- Theo lực tác động
- Xi lanh thủy lực 2 tấn
- Xi lanh thủy lực 3 Tấn
- Xi lanh thủy lực 5 Tấn
- Xi lanh thủy lực 8 Tấn
- Xi lanh thủy lực 10 tấn
- Xi lanh thủy lực 12 Tấn
- Xi lanh thủy lực 15 Tấn
- Xi lanh thủy lực 20 Tấn
- Xi lanh thủy lực 25 Tấn
- Xi lanh thủy lực 30 Tấn
- Xi lanh thủy lực 40 Tấn
- Xi lanh thủy lực 50 Tấn
- Xi lanh thủy lực 60 Tấn
- Xi lanh thủy lực 70 Tấn
- Xi lanh thủy lực 80 Tấn
- Xi lanh thủy lực 100 Tấn
- Xi lanh thủy lực 120 Tấn
- Xi lanh thủy lực 150 Tấn
- Xi lanh thủy lực 180 Tấn
- Xi lanh thủy lực 200 Tấn
- Xi lanh thủy lực 250 Tấn
- Xi lanh thủy lực 280 Tấn
- Xi lanh thủy lực 300 Tấn
- Xi lanh thủy lực giá tốt (HULO Series)
- Xi lanh thủy lực phôi Đài Loan, gioăng phớt Nhật 3 – 500 tấn (HGCG Series)
- Xi lanh thủy lực ISO 6020
- Xi lanh tầng thủy lực
Giới Thiệu: Bơm Tay Thủy Lực 2 Chiều PMI của Oleoweb – Giải Pháp Đáng Tin Cậy cho Các Hệ Thống Thủy Lực
Trong ngành công nghiệp hiện đại, tính linh hoạt và đáng tin cậy của hệ thống thủy lực đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động liên tục và hiệu quả của các thiết bị và máy móc. Với sứ mệnh đáp ứng nhu cầu này, hãng Oleoweb tại Italia đã phát triển và sản xuất bơm tay thủy lực 2 chiều PMI – một giải pháp tiên tiến và đáng tin cậy cho các hệ thống thủy lực khẩn cấp và dự phòng.
Sự Cần Thiết của Bơm Tay Thủy Lực 2 Chiều PMI
Trong một hệ thống thủy lực, việc duy trì sự ổn định và hoạt động liên tục là rất quan trọng. Đặc biệt, trong các tình huống khẩn cấp và dự phòng, việc có sẵn các bơm thủy lực đáng tin cậy là điều không thể thiếu. Bơm tay thủy lực 2 chiều PMI của Oleoweb được thiết kế để đáp ứng chính xác nhu cầu này, cho phép tạo ra các đường ống dầu dự phòng động khẩn cấp trong mạch thủy lực.
Hiệu Suất và Linh Hoạt
Bơm tay thủy lực 2 chiều PMI của Oleoweb không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn linh hoạt trong việc sử dụng. Với lưu lượng từ 6 đến 45 cm3/chu kỳ, và chu kỳ bơm kép, nó cho phép tạo ra áp suất bằng cả hai chuyển động của tay bơm. Điều này giúp tối ưu hóa lưu lượng và áp suất trong hệ thống, đảm bảo hoạt động mượt mà và ổn định.
PMI
BƠM TAY THỦY LỰC TÁC ĐỘNG KÉP – VAN ĐÓNG Ở VỊ TRÍ TRUNG GIAN
DOUBLE PUMPING HAND PUMP FOR DOUBLE ACTING CYLINDER – CLOSED CENTER
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ SẢN PHẨM ORDERING CODE | 01 | 02 | 03 | 04 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PMI | ||||||||||||||||
01 | BƠM TAY THỦY LỰC TÁC ĐỘNG KÉP DÙNG CHO XI LANH THỦY LỰC HAI TÁC ĐỘNG - VAN ĐÓNG Ở VỊ TRÍ TRUNG GIAN DOUBLE PUMPING HAND PUMP FOR DOUBLE ACTING CYLINDER - CLOSED CENTER | PMI | ||||||||||||||
02 | LƯU LƯỢNG DISPLACEMENT | mm - inch | ||||||||||||||
A | B | C | ||||||||||||||
6 cm3 (0.37 in3) | 253 (9.96) | 166 (6.54) | 34 (1.34) | 6 | ||||||||||||
12 cm3 (0.73 in3) | 253 (9.96) | 166 (6.54) | 34 (1.34) | 12 | ||||||||||||
25 cm3 (1.53 in3) | 273 (10.75) | 172 (6.77) | 34 (1.34) | 25 | ||||||||||||
45 cm3 (2.75 in3) | 283 (11.14) | 172 (6.77) | 40 (1.57) | 45 | ||||||||||||
03 | TÙY CHỌN | Không có cao su bảo vệ - Without rubber protection | ||||||||||||||
Có cao su bảo vệ - With rubber protection | P | |||||||||||||||
04 | TÙY CHỌN | Có tay gạt xả áp Ø 27 mm With unloading lever Ø 1.06 inch | L | |||||||||||||
Có van an toàn With relief valves | RV | |||||||||||||||
Có tay gạt xả áp kèm van an toàn With unloading lever and relief valves | LRV | |||||||||||||||
Loại dầu khoáng - Mineral oil | ISO 6743/4 (DIN 51524) | |
---|---|---|
Độ nhớt của dầu - Oil viscosity | 15-250 mm2/s (15 to 250 cSt) | |
Chỉ số dầu bẩn tối đa - Max contamination index | ISO 4406:1999 Classe 19/17/14 | |
Nhiệt độ hoạt động của dầu - Oil temperature | -20°C +80°C | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động - Environment temperature | -20°C +50°C | |
Khuyến nghị dùng bộ lọc 15μm A filter into the hydraulic circuit necessary to protect the valve (advised filtration 15 μm) | ||
BƠM TAY THỦY LỰC CÓ GIOĂNG LÀM KÍN DẦU VỚI THÙNG DẦU KÈM BULONG CỐ ĐỊNH VÀ 01 TAY BƠM DÀI 60CM
THE PUMP IS SUPPLIED WITH SHAPED SEAL, FIXING SCREWS
AND ACTING LEVER 23.6 inch LONG
MẠCH THỦY LỰC CỦA BƠM TAY THỦY LỰC PMI/HYDRAULIC CIRCUIT
Bản vẽ kích thước đầu bơm tay thủy lực PMI Oleoweb Italia
Thiết Kế Chắc Chắn và Bền Bỉ
Bơm tay thủy lực 2 chiều PMI được thiết kế để lắp trên thùng dầu, với đầy đủ vít cố định và miếng đệm, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt và sử dụng. Thân bơm làm từ gang và được sơn màu đen để bảo vệ khỏi tác động của các chất ăn mòn. Các bộ phận khác của máy bơm được làm bằng thép cường độ cao và được bảo vệ bề mặt bằng cách xử lý mạ kẽm, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Áp Suất Làm Việc Tối Đa và An Toàn
Bơm tay thủy lực 2 chiều PMI được thiết kế để đạt được áp suất làm việc tối đa từ 280 đến 500 bar, tùy thuộc vào chuyển vị đã chọn. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có thể hoạt động hiệu quả trong mọi tình huống làm việc. Bên cạnh đó, trang kỹ thuật cũng chỉ ra áp suất làm việc tối ưu, giúp cân bằng lực cơ học cho hoạt động của tay bơm, tăng tính an toàn và đáng tin cậy của sản phẩm.
Linh Hoạt Trong Kết Nối và Sử Dụng
Một trong những điểm mạnh của bơm tay thủy lực 2 chiều PMI là khả năng linh hoạt trong việc kết nối và sử dụng. Nhờ bộ chuyển hướng dòng dầu với 4 cửa và 3 vị trí tích hợp trong máy bơm và với ống trung tâm kín, người sử dụng có thể kết nối máy bơm trực tiếp với xi lanh thủy lực 2 chiều tác động kép hoặc động cơ thủy lực đảo chiều, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình làm việc.
Sự Lựa Chọn Tối Ưu
Trên thị trường ngày nay, việc chọn lựa thiết bị phù hợp không chỉ là một quyết định về kinh tế mà còn là một quyết định về hiệu suất và đáng tin cậy. Với bơm tay thủy lực 2 chiều PMI của Oleoweb, bạn không chỉ đầu tư vào một sản phẩm chất lượng mà còn là sự yên tâm và tin cậy vào khả năng hoàn thành công việc.
Các tùy chọn bơm tay thủy lực PMI Oleoweb Italia
Dải áp van an toàn: 40 – 350bar | Áp suất cài mặc định: 100bar
Dải áp van an toàn: 40 – 350bar | Áp suất cài mặc định: 100bar
Chi tiết thông số áp suất của bơm tay PMI Oleoweb Italia
MÃ BƠM | ÁP SUẤT TỐI ƯU OPTIMAL PRESSURE bar-PSI | ÁP SUẤT TỐI ĐA (bar) MAX PRESSURE (PSI) | TRỌNG LƯỢNG WEIGHT kg-lbt |
---|---|---|---|
PMI6 | 420 (6090) | 500 (7250) | 4,20 (9.25) |
PMI12 | 220 (3190) | 380 (5510) | |
PMI25 | 120 (1740) | 350 (5075) | |
PMI45 | 80 (1160) | 280 (4060) | |